Thứ Năm, 14 tháng 5, 2015

Mẹo thi lý thuyết khi thi bằng lái xe a1 đạt điểm tối đa

Tài liệu 150 câu hỏi thi bằng lái xe máy hạng A1 là ngân hàng câu hỏi lý thuyết có trong bộ đề thi bằng lái xe A1. Đây là bộ tài liệu mới nhất được xuất bản từ tháng 7 năm 2013 và dùng cho người có nhu cầu học luật giao thông đường bộ để thi sát hạch cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1. Tài liệu 150 câu hỏi lý thuyết thi bằng lái xe máy này được chia thành 8 đề, mỗi đề có 20 câu, tổng cộng là có 160 câu nhưng trong đó có 10 câu lặp lại.
    Tài liệu 150 câu hỏi lý thuyết để thi bằng lái xe máy này được chia thành 3 phần:
           Phần 1: Câu hỏi lý thuyết (từ câu 1 - 80)
           Phần 2: Câu hỏi biển báo (từ câu 81 - 115)
           Phần 3: Câu hỏi xa hình (từ câu 116 - 150)

Với hình thức thi bằng lái xe máy kiểu mới trên máy tính , số lượng câu hỏi tăng từ 120 – 150 câu cần ôn tập cho phần lý thuyết.Tuy nhiên câu trả lời lại linh động lên rất nhiều 1 câu hỏi có thể có tới 2 đáp án trả lời tỷ lệ đúng cho bạn sẽ cao hơn  nhiều.

meo thi bang lai xe may


Đối với phần thi lý thuyết này bạn cần hoàn thành 20 câu hỏi trong 15 phút (trả lời đúng >=16 câu là qua)

Một số mẹo thi và ôn tập cho phần 150 câu hỏi lý thuyết bằng lái xe máy như sau:

- Có từ "đường bộ": đ/án 2
- Đề có từ 3>4 đ/án: chọn đ/án "cả" hoặc "tất cả". Trừ câu 3 "phần đường xe chạy" và câu 146 "cung cấp nhiên liệu cho động cơ xăng" chọn đ/án 1.
- Nồng độ cồn trong: máu 80 (đ/án 2); khí thở 40 (đ/án 1)
- Tuổi lái xe: đ/án 2.
- Đường cao tốc câu có 2 đáp án chọn đ/án 1.
-uy định các phương tiện tham gia giao thông:
   -Câu có từ"nguy hiểm"; "đặc biệt" chọn đ/án có từ "chính phủ".
   -Câu có từ"địa phương quản lý" chọn đ/án có từ "UBND Tỉnh".
   -Các câu còn lại chọn đ/án "Bộ giao thông";"cơ quan quản lý GT".
- Các đáp án có từ : "Tuyệt đối ko";"Tuyệt đối cấm";"Cấm": Chọn
 Kéo xe mất hãm: "thanh nối cứng".
Cấm bóp còi từ" 22h>5h sáng hôm sau"; còi vang xa 100m đồng giọng; 65>115dB.
- Kinh doanh vận tải xe buýt: chọn đáp án dài hơn.
 - Mục đích điều khiển trong hình số 3, 8: chọn đ/án1.
Thể tích buồng cháy (Vc: đ/án1): Nắp máy>ĐCTrên
    -Buồng công tác(Vh: đ/án2):Nắp máy > ĐC Dưới.
    -Buồng làm việc(Vs: đ/án3): ĐC Trên> ĐC Dưới
Độ rơ tay lái:-con (100:đ/án 1)
    -khách>12 chỗ (200:đ/án 2)
    -tải>1,5T (250:đ/án 3).
- Yêu cầu của hệ thống lái: đ/án 1.
- Công dụng hộp số: đ/án 1.
- .Điều chỉnh đánh lửa "sớm sang muộn" chọn "cùng chiều" đ/án 1)
     "muộn sang sớm" chọn "ngược chiều" đ/án 2).
- Gương chiếu hậu: nhìn sau 20m
- Bảng hiệu hướng đi phải theo 301i: chọn đ/án 3; trừ câu 206: "biển nào không cho phép rẽ phải" chọn đ/án 

Ngoài ra các bạn có thể tìm hiểu thêm các thông tin sau trên các kênh tìm kiếm của google như :

Dowmload bộ 150 câu hỏi và đáp án về luật giao thông đường bộ

Những tài liệu này sẽ rất hữu ích cho bạn nhằm ôn tập chuẩn bị tốt nhất cho ngày thi .

Chúc các bạn may mắn trong phần bài làm của mình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét